Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6959:2001
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6959:2001 áp dụng cho đường kính trắng ( Đường RS , White sugar )
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6959 : 2001
ĐƯỜNG KÍNH TRẮNG
White sugar
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường trắng sản xuất từ mía, hoặc đường thô.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 6327 : 1997 (CAC/RM 8-1969) Đường – Xác định độ tro dẫn điện.
TCVN 6328 : 1997 (CAC/RM 5 - 1969) Đường – Xác định sunfua dioxit (theo phương pháp của Carruthers, Heaney và Oldfield).
TCVN 6329 : 2001 (CAC/RM 4 - 1969) Đường- Xác định sunfua dioxit (theo phương pháp của Monier-Williams).
TCVN 6332 : 1997 (CAC/RM 3 - 1969) Đường – Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 105oC trong 3 h (phương pháp ICUMSA).
TCVN 6333 : 2001 (CAC/RM 6 - 1969) Đường – Xác định độ màu.
TCVN 6960 : 2001 (GS 2/3- 5 : 1997) Đường trắng – Xác định đường khử bằng phương pháp Knight và Allen EDTA – Phương pháp chính thức.
TCVN 5603 : 1998 [CAC/RCP 1 - 1969, REV 3 (1997)] Qui phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.
TCVN 1696 - 1987 Đường tinh luyện và đường cát trắng. Phương pháp thử.
3. Định nghĩa
Đường trắng: là đường sacaroza (saccharose) được tinh chế và kết tinh.
4. Phân hạng
Đường trắng được phân thành hai hạng: hạng A và hạng B.
5. Thành phần chính và các chỉ tiêu chất lượng
5.1. Các chỉ tiêu cảm quan của đường trắng, phải phù hợp với yêu cầu quy định trong bảng 1.
Bảng 1- Các chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Hạng A
|
Hạng B
|
Ngoại hình
|
Tinh thể màu trắng, kích thước tương đối đồng đều, tơi, khô, không vón cục
|
Mùi, vị
|
Tinh thể đường hoặc dung dịch đường trong nước có vị ngọt, không có mùi vị lạ.
|
Màu sắc
|
Tinh thể màu trắng. Khi pha vào nước cất cho dung dịch trong.
|
Tinh thể màu trắng ngà đến trắng. Khi pha vào nước cất cho dung dịch tương đối trong
|
5.2. Các chỉ tiêu lý – hóa của đường trắng, phải phù hợp với yêu cầu quy định trong bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý – hóa
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Hạng A
|
Hạng B
|
1. Độ Pol, (oZ), không nhỏ hơn
|
99,7
|
99,5
|
2. Hàm lượng đường khử, % khối lượng (m/m), không lớn hơn
|
0,1
|
0,15
|
3. Tro dẫn điện, % khối lượng (m/m), không lớn hơn
|
0,07
|
0,1
|
4. Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105oC trong 3 h, % khối lượng (m/m), không lớn hơn
|
0,06
|
0,07
|
5. Độ màu, đơn vị ICUMSA, không lớn hơn
|
160
|
200
|
6. Dư lượng SO2
Sunfua dioxit (SO2) Mức tối đa
6.1. Hạng A 20 mg/kg
6.2. Hạng B 70 mg/kg
7. Các chất nhiễm bẩn
7.1. Tạp chất không tan trong nước mg/kg:
Hạng A, không lớn hơn 60
Hạng B, không lớn hơn 90
7.2. Asen (As), không lớn hơn 1 mg/kg
7.3. Đồng (Cu), không lớn hơn 2 mg/kg
7.4. Chì (Pb), không lớn hơn 0,5 mg/kg
8. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 1696 : 1987.
9. Các phương pháp phân tích
9.1. Xác định độ Pol: theo GS 2/3 - 1 (1994).
9.2. Xác định tro dẫn điện: theo TCVN 6327 : 1997.
9.3. Xác định sự giảm khối lượng sau khi sấy: theo TCVN 6332 : 1997.
9.4. Xác định độ màu: theo TCVN 6333 : 2001.
9.5. Xác định sunfua dioxit: theo TCVN 6328 : 1997 hoặc theo TCVN 6329 : 2001.
9.6. Xác định đường khử: theo TCVN 6960 : 2001.
10. Vệ sinh
Sản phẩm được coi là phù hợp với tiêu chuẩn này cần tuân thủ các phần tương ứng của TCVN 5603 : 1998 [CAC/RCP 1 - 1969, REV 3 (1997)].
11. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Đường trắng được đóng trong các bao propylen (bao PP) kín. Bao đựng đường trắng phải sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của đường.
11.1. Ghi nhãn: Theo quy định 178/1999/QĐ-TTg.
11.2. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, tránh được mưa, nắng và không ảnh hưởng đến chất lượng của đường trong quá trình vận chuyển. Không được vận chuyển đường với các loại hóa chất có thể ảnh hưởng đến chất lượng của đường và ảnh hưởng đến sức khỏe của người tiêu dùng. Khi bốc dỡ đường phải nhẹ nhàng để tránh vỡ bao và ảnh hưởng đến chất lượng của đường.
11.3. Bảo quản: Đường trắng phải được bảo quản ở nơi khô, sạch, tránh được mưa nắng, cách xa các nguồn ô nhiễm.